Thực đơn
Quốc vương Campuchia Danh sách quân chủ Campuchia trong lịch sửSTT | Tên hiệu | Tên khác | Cai trị |
01 | Soma | Liễu Diệp (柳葉)[21] Neang Neak | thế kỷ thứ 1 |
02 | Kaundinya I | Hỗn Điền (混填)[21] Preah Tong | 68-sau thế kỷ 1 |
03 | không xác định | sau thế kỷ thứ 2 | |
04 | Hun Pan-huang | Hỗn Bàn Huống (混盤況) | sau thế kỷ thứ 2 |
05 | Pan-Pan | Bàn Bàn (盤盤) | đầu thế kỷ thứ 3 |
06 | Srei Meara | Phạm Sư Mạn (范師蔓) | khoảng 205-225 |
07 | không xác định | Phạm Kim Sinh (范金生) | khoảng 225 |
08 | không xác định | Phạm Trường (范長) | khoảng 225-khoảng 240 |
09 | không xác định | Phạm Tầm (范尋) | khoảng 240-khoảng 287 |
10 | không xác định | không xác định | sau thế kỷ thứ 3 |
11 | không xác định | Trúc Chiên Đàn (竺旃檀) | thế kỷ thứ 4 |
12 | không xác định | không xác định | thế kỷ thứ 4 |
13 | Kaundinya II | Kiều Trần Như (僑陳如) | Không rõ-434 |
14 | Srindravarman I | Trì Lê Đà Bạt Ma (持梨陀跋摩) | 434-435 |
15 | không xác định | không xác định | không xác định |
16 | không xác định | không xác định | không xác định |
17 | Jayavarman Kaundinya | Xà Gia Bạt Ma (闍耶跋摩) | 484-514 |
18 | Rudravarman | Lưu Đà Bạt Ma (留陁跋摩) | 514 |
Chiến tranh Phù Nam - Chân Lạp: 550-627 | |||
19 | Pvirakvarman I | không xác định | 550-600 |
20 | Mahendravarman I | không xác định | khoảng 600-615 |
21 | Nteractvarman I | không xác định | khoảng 615-627 |
STT | Tên hiệu | Tên khác | Cai trị |
Shruta Varman | 550-555 | ||
Shreshtha Varman II | 555-560 | ||
Vira Varman | 560-575 | ||
Kambuja-raja Lakshmi (nữ vương) | 575-580 | ||
22 | Bhavavarman I | Bhavavarman | 580 |
23 | Mohendravarman | Chet Sen | 600-616 |
24 | Isanavarman I | Isanavarman | 616-635 |
25 | Bhavavarman II | Bhavavarman | 639-657 |
26 | Jayavarman I | Jayavarman | 657-681 |
27 | Nữ vương Jayadevi | Jayadevi | 681-713 |
STT | Tên hiệu | Tên khác | Cai trị |
28 | Jayavarman II | Jayavarman | 802–835 |
29 | Jayavarman III | Jayavarthon | 835–877 |
30 | Indravarman I | Indravarman | 877–889 |
31 | Yasovarman I | Yasovarthon | 889–900 |
32 | Harshavarman I | Harshavarman | 900–925 |
33 | Ishanavarman II | Isanavarman | 925–928 |
34 | Jayavarman IV | Jayavarman | 928–941 |
35 | Harshavarman II | Harshavarman | 941–944 |
36 | Rajendravarman I | Rajedravarman | 944–968 |
37 | Jayavarman V | Jayavarman | 968–1001 |
38 | Udayadityavarman I | Udayadityavarman | 1002 |
39 | Jayavirahvarman | Jayavirahvarman | 1002–1006 |
40 | Suryavarman I | Suryavarman | 1006–1050 |
41 | Udayadityavarman II | Udayadityavarman | 1050–1066 |
42 | Harshavarman III | Harshavarman | 1066–1080 |
43 | Nripatindravarman | Nripatindravarman | 1080–1113 |
44 | Jayavarman VI | Jayavarman | 1080–1107 |
45 | Dharanindravarman I | Dharanindravarman | 1107–1113 |
46 | Suryavarman II | Suryavarman | 1113–1150 |
47 | Dharanindravarman II | Dharanindravarman | 1150–1156 |
48 | Yasovarman II | Yasovarman | 1156–1165 |
49 | Tribhuvanadityavarman | Tribhuvanadityavarman | 1165–1177 |
Champa xâm lược: 1177–1181 | |||
50 | Jayavarman VII | Jayavathon | 1181–1218 |
51 | Indravarman II | Indravarman | 1218–1243 |
Vương quốc Sukhothai thành lập, tách ra từ một chư hầu Lavo của đế chế Khmer Angkor năm 1238. | |||
52 | Jayavarman VIII | Jayavarman | 1243–1295 |
53 | Indravarman III | Srei Indravarman | 1295–1307 |
54 | Indrajayavarman | Srei Jayavarman | 1307–1327 |
55 | Jayavarman IX | Jayavama Borommesvarah / Jayavarman Parameshwara | 1327–1336 |
56 | Trasak Paem | Ponhea Chey | 1336–1340 |
57 | Nippean Bat | Ponhea Kreak | 1340–1346 |
58 | Sithean Reachea | Sidhanta Raja | 1346–1347 |
59 | Lompeng Reachea | Trosok Peam / Ponhea Chey / Sri Lampang Paramaraja | 1347–1352 |
Xiêm xâm lấn: 1352–1357 | |||
60 | Soryavong | Soryavong | 1357–1363 |
61 | Borom Reachea I | Borommarama | 1363–1373 |
62 | Thomma Saok | Thomma Saok | 1373–1393 |
Xiêm xâm lấn: 1393 (5 tháng). | |||
63 | In Reachea | Pnhea Prek | 1394-c1421 |
64 | Barom Reachea II | Ponhea Yat | 1405–1431 |
Thực đơn
Quốc vương Campuchia Danh sách quân chủ Campuchia trong lịch sửLiên quan
Quốc hội Việt Nam Quốc kỳ Việt Nam Quốc gia Việt Nam Quốc gia Quốc kỳ Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa Quốc hội Hoa Kỳ Quốc kỳ Nhật Bản Quốc kỳ Đức Quốc hội Việt Nam khóa XIV Quốc hội Việt Nam khóa ITài liệu tham khảo
WikiPedia: Quốc vương Campuchia http://norodomsihamoni.org https://gbtimes.com/president-xi-meets-cambodian-k...